Logo

9999+ Cách đặt biệt danh cho người yêu độc nhất vô nhị

Có phải các bạn đang suy nghĩ tên đặt biệt danh cho người yêu của mình làm sao để vừa ấn tượng, vừa dễ thương? Nếu đúng ý như vậy thì nội dung của bài viết sau chắc chắn rất hữu ích cho bạn. Biệt danh được xem là một trong số cách giúp thể hiện được tình cảm của mình dành cho người yêu. Ngay sau đây, Phụ Nữ Plus sẽ giới thiệu những cách đặt biệt danh cực ngọt ngào để mọi người cùng tham khảo.

mục lục Mục lục

mục lục

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh

Đặt biệt danh cho người yêu hay, dễ thương ở trên ứng dụng messenger là những điều rất ngọt ngào ở những cặp đôi yêu nhau họ thường hay làm. Khi bạn đặt biệt danh người yêu trên messenger sẽ giúp thể hiện tình cảm của bạn đến đối phương. 

đặt biệt danh cho người yêu
Đặt biệt danh cho người yêu dễ thương trên messenger bằng tiếng Anh

Ngoài ra, gọi đối phương bằng biệt danh là một cách nói chuyện với người yêu vô cùng lãng mạn và ngọt ngào. Nếu bạn vẫn đang băn khoăn nghĩ tên đặt biệt danh cho người yêu thì hãy theo dõi những biệt danh được chia sẻ dưới đây:

  • Sweetheart: Người yêu thương
  • Darling: Người yêu dấu
  • Baby/Babe: Bé yêu
  • Love/Lover: Tình yêu
  • Honey: Mật ong
  • Sweetie/Sweetheart: Người yêu thương
  • Princess/Prince: Công chúa/ Hoàng tử
  • Angel: Thiên thần
  • My Boo: Người yêu thương
  • Sunshine: Ánh nắng của cuộc đời
  • My Love: Tình yêu của tôi
  • Sweety: Ngọt ngào
  • Cupcake: Bánh cupcake
  • Cutie: Người dễ thương
  • Boo Bear: Gấu yêu
  • Pumpkin: Bí ngô
  • Snuggle Bunny: Thỏ ôm ấp
  • My Everything: Tất cả của tôi
  • Treasure: Kho báu
  • My Heart: Trái tim của tôi
  • Dreamboat: Tàu mơ mộng
  • Cuddlebug: Con cào cào ôm ấp
  • Starlight: Ánh sáng của tôi
  • My World: Thế giới của tôi
  • My Sunshine: Ánh nắng của tôi
  • Cookie: Bánh quy
  • Honeybee: Ong mật
  • My Rock: Đá chống cựa của tôi
  • Beloved: Người yêu thương
  • My Soulmate: Người bạn đời của tôi
  • My Better Half: Một nửa tốt hơn của tôi
  • My Knight: Hiệp sĩ của tôi
  • My Queen/King: Nữ hoàng/ Vua của tôi
  • My Boo Thang: Người yêu thương của tôi
  • My One and Only: Một mình và duy nhất của tôi
  • My Sweetness: Ngọt ngào của tôi
  • My Angel Face: Khuôn mặt thiên thần của tôi
  • My Heartbeat: Nhịp tim của tôi
  • My Lucky Charm: Vật phong thủy may mắn của tôi
  • My Forever Love: Tình yêu mãi mãi của tôi

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Việt

Mọi người hay thích gọi người người yêu của mình qua các cái tên ngọt ngào, thân mật vì thế họ hay nghĩ ra nhiều biệt danh đáng yêu cho người yêu. Việc biệt danh đặt cho người yêu nam không chỉ thể hiện lên tình cảm của hai người mà còn là cách làm mới tình yêu mỗi ngày giữa những cặp đôi lứa.

biệt danh người yêu
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Việt

Dưới đây là những tên đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Việt được rất nhiều người sử dụng để gọi nửa kia:

  • Bạn rất thân

  • Osin của em

  • Ông xã

  • Voi con

  • Mỏ hỗn

  • Ngân hàng

  • Anh home

  • Đại ca

  • Công chúa

  • Chồng gọi

  • Anh yêu

  • Cuộc gọi nhỡ

  • Bạn tri kỷ

  • CSKH VIETTEL

  • Oxy

  • Đài phát thanh

  • Tổng đài 

  • Hâm

  • Soái ca

  • H2O

  • Cục mỡ

  • Chồng êm

  • Chó con

  • Heo mập

  • Cún con

  • Công chúa nhỏ của anh

  • Cún con

  • Nấm lùn đáng yêu

  • Cô bé đáng yêu

  • Mèo con

  • Cô bé xinh đẹp

  • Nhỏ ơi

  • Vợ iu

  • Bé mèo lười

  • Người tình mùa đông

  • Hoàng hậu của trẫm

  • Em

  • Em yêu

  • Vợ gọi

  • Cô vợ dễ thương

  • 113 gọi

  • Pé mèo ú

  • Ú nu đáng yêu

  • Cục nợ đời tui

  • Người iu xinh đẹp

  • Vk Iu

  • Nấm lùn

  • Iu vk nhất trên đời

  • Bé yêu

  • Dâu tây

  • Bé dâu ngọt

  • Bé heo 

  • Cá mập nhỏ

  • Kem dâu tình yêu

  • Công chúa bong bóng

  • Mèo nhỏ đáng yêu

  • Đồ đáng yêu

  • Nhóc đáng yêu

  • Người yêu nhỏ bé

  • Người yêu mới tuyển

  • Người tình bé nhỏ

  • Bé cưng đáng yêu

Đó là những biệt danh đặt cho người yêu rất dễ thương mà những cặp đôi hay gọi nhau, các bạn có thể lựa chọn cho mình những cái tên phù hợp. Hoặc từ cách đặt biệt danh trên messenger cho người yêu được giới thiệu như trên bạn có thể tạo ra những cái tên mới cute, độc đáo hơn. Nếu bạn vẫn chưa đặt đặt biệt danh mess cho người yêu thì hãy kiếm ngay một cái tên đặt cho người yêu mình nhé!

Biệt danh cho người yêu bằng những con số

Được biết trend để biệt danh số cho người yêu hiện nay rất hot đối với giới trẻ. Được du nhập bởi văn hóa của các tiểu thuyết ngôn tình, soái ca, tỷ tỷ…sử dụng nên các biệt danh bằng các con số đã được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.

biệt danh cho người yêu bằng số
Gọi người yêu bằng biệt danh số

Cụ thể, với cách đọc các con số dựa theo tiếng Trung có thể gần giống với một vài từ, nhưng khi từ đó được ghép lại sẽ tạo nên ý nghĩa và có thể đặt biệt danh cho người yêu. Đằng sau các con số lại ẩn giấu cho một mật mã của tình yêu. Mọi người cùng theo dõi một vài biệt danh cho người yêu bằng số sau đây:

  • 520 mang ý nghĩa Anh yêu Em

  • 1314920 mang ý nghĩa Yêu Em trọn đời trọn kiếp

  • 04527 mang ý nghĩa Em là người vợ của tôi

  • 0456 mang ý nghĩa Em là của Anh

  • 0457 mang ý nghĩa Em là vợ Anh

  • 20863 mang ý nghĩa Yêu Em đến kiếp sau

  • 20184 mang ý nghĩa Yêu Em cả đời

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật

Dù là đặt biệt danh cho người yêu nữ hay nam thì bạn đều có thể sử dụng tiếng Nhật. Đây là cách đặt độc lạ và ít bị trùng. Khi đặt biệt danh độc lạ và mang ý nghĩa đảm bảo đối phương sẽ rất hạnh phúc và vui vẻ.

các biệt danh đặt cho người yêu
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật

Nếu bạn đang có người yêu thì hãy nhanh chóng tham khảo ngay cách đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật cực ý nghĩa dưới đây:

  • 愛しの人 (Itoshi no hito): Người yêu thương
  • かわいい (Kawaii): Dễ thương
  • ダーリン (Daarin): Người yêu dấu
  • ベイビー (Beibii): Bé yêu
  • 愛しの (Itoshi no): Tình yêu của tôi
  • ハニー (Hanii): Mật ong
  • スウィーティー (Suwiitii): Người yêu thương
  • プリンセス (Purinsesu): Công chúa
  • 天使 (Tenshi): Thiên thần
  • パンプキン (Panpukin): Bí ngô
  • スナグルバニー (Sunaguru banii): Thỏ ôm ấp
  • 俺の全て (Ore no subete): Tất cả của tôi
  • 宝物 (Takaramono): Kho báu
  • マイハート (Mai haato): Trái tim của tôi
  • ドリームボート (Doriimubooto): Tàu mơ mộng
  • カドルバグ (Kadorubagu): Con cào cào ôm ấp
  • 星明かり (Hoshi akari): Ánh sáng của tôi
  • 世界 (Sekai): Thế giới của tôi
  • 私の太陽 (Watashi no taiyou): Mặt trời của tôi
  • クッキー (Kukkii): Bánh quy
  • 甘い蜜 (Amai mitsu): Mật ngọt
  • 僕の宝石 (Boku no houseki): Hòn ngọc của tôi
  • マイラブ (Mai rabu): Tình yêu của tôi
  • かけがえのない存在 (Kakegae no nai sonzai): Một vị trí không thể thay thế
  • 心の支え (Kokoro no sasae): Sự hỗ trợ của trái tim
  • 美しい花 (Utsukushii hana): Bông hoa đẹp
  • 最愛の人 (Sai ai no hito): Người yêu thương nhất
  • 一途な恋人 (Ichizu na koibito): Người tình trung thành
  • 唯一無二の存在 (Yuiitsu muni no sonzai): Một vị trí không thể thay thế
  • 永遠の愛 (Eien no ai): Tình yêu vĩnh cửu
  • 幸運のお守り (Kouun no omamori): Vật bảo vệ may mắn của tôi
  • 一生の愛人 (Isshou no aijin): Người tình cả đời
  • ずっと一緒 (Zutto issho): Luôn bên nhau
  • 心の伴侶 (Kokoro no hanryo): Người bạn đồng hành của trái tim
  • 僕の理想の人 (Boku no risou no hito): Người lý tưởng của tôi
  • 光の存在 (Hikari no sonzai): Một vị trí sáng sủa
  • 永遠のパートナー (Eien no paatonaa): Đối tác vĩnh cửu
  • 僕の魂の伴侶 (Boku no tamashii no hanryo): Người bạn đồng hành của tâm hồn tôi
  • 心の片隅にいつもいる (Kokoro no katasumi ni itsumo iru): Luôn ở góc tâm hồn của tôi
  • 愛しい人 (Itoshii hito): Người thân yêu

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn

Hàn Quốc là một quốc gia nổi tiếng với văn hóa tình yêu lãng mạn và đặc biệt là biệt danh dễ thương dành cho người yêu. Những cụm từ như "oppa", "jagiya", "yeobo" đã trở thành phổ biến trong các bộ phim Hàn Quốc và để lại ấn tượng sâu sắc cho hội chị em ở Việt Nam.

Gợi ý đặt biệt danh cho người yêu tiếng Hàn
Gợi ý đặt biệt danh cho người yêu tiếng Hàn

Tiếng Hàn đã trở thành một nguồn cảm hứng và sự lựa chọn phổ biến cho các cặp đôi tại Việt Nam. Bằng cách sử dụng những gợi ý đặt biệt danh cho người yêu tiếng Hàn, chúng ta có thể thể hiện tình yêu và sự quan tâm đặc biệt đến người mà chúng ta yêu thương.

  • 사랑 (Sarang): Tình yêu
  • 내 사랑 (Nae sarang): Tình yêu của tôi
  • 여보 (Yeobo): Người yêu (dùng giữa vợ/chồng)
  • 오빠/누나 (Oppa/Nuna): Anh trai/Chị gái (dùng giữa nam/nữ và nữ/nữ)
  • 자기야 (Jagiya): Người yêu ơi
  • 내 소중한 (Nae sojunghan): Quý giá của tôi
  • 귀요미 (Gwiyeomi): Dễ thương
  • 내 햇살 (Nae haessal): Ánh nắng của tôi
  • 왕자님/공주님 (Wangjanim/Gongjunim): Hoàng tử/Công chúa
  • 내 사람 (Nae saram): Người của tôi
  • 내 전부 (Nae jeonbu): Tất cả của tôi
  • 행운의 귀 호랑이 (Haengunui gwi horangi): Hổ tai của may mắn
  • 내 세상 (Nae sesang): Thế giới của tôi
  • 내 천사 (Nae cheonsa): Thiên thần của tôi
  • 내 사랑스런 (Nae sarangseureon): Tình yêu đáng yêu của tôi
  • 내 보석 (Nae boseok): Hòn ngọc của tôi
  • 내 곰돌이 (Nae gomdori): Gấu nhồi bông của tôi
  • 내 별 (Nae byeol): Ngôi sao của tôi
  • 내 반쪽 (Nae banjjok): Nửa kia của tôi
  • 내 행운의 별 (Nae haengunui byeol): Ngôi sao may mắn của tôi
  • 내 사랑하는 사람 (Nae saranghaneun saram): Người yêu thương của tôi
  • 내 곁으로 온 (Nae gyeoteuro on): Đến bên cạnh tôi
  • 내 마음속의 소리 (Nae maeumsogui sori): Tiếng lòng của tôi
  • 내 영혼의 반 (Nae yeonghonui ban): Nửa linh hồn của tôi
  • 내 빛나는 별 (Nae bitnaneun byeol): Ngôi sao sáng lạn của tôi
  • 내 행복의 시작 (Nae haengbokui sijak): Bắt đầu của hạnh phúc của tôi
  • 내 무한한 사랑 (Nae muhanhan sarang): Tình yêu vô tận của tôi
  • 내 세상을 밝혀주는 (Nae sesangeul balkhyeojuneun): Ánh sáng trong cuộc sống của tôi
  • 내 곁에 있는 사랑 (Nae gyeote inneun sarang): Tình yêu ở bên cạnh tôi
  • 내 사랑의 보물 (Nae sarangui bomul): Kho báu của tình yêu của tôi
  • 내 마음의 향기 (Nae maeumui hyanggi): Hương thơm của trái tim tôi
  • 내 소중한 사람 (Nae sojunghan saram): Người quý giá của tôi
  • 내 품에 안겨있는 (Nae pume angyeoitneun): Được ôm trong vòng tay của tôi
  • 내 사랑스러운 자기 (Nae sarangseureoun jagi): Người yêu đáng yêu của tôi
  • 내 사랑의 축복 (Nae sarangui chukbok): Lời chúc phúc của tình yêu của tôi
  • 내 영원한 사랑 (Nae yeongwonhan sarang): Tình yêu vĩnh cửu của tôi
  • 내 사랑의 나비 (Nae sarangui nabi): Bướm tình yêu của tôi
  • 내 마음의 달콤함 (Nae maeumui dalkomham): Điềm ngọt của trái tim tôi
  • 내 사랑의 결실 (Nae sarangui gyeolsil): Trái ngọt của tình yêu của tôi
  • 내 행복의 웃음 (Nae haengbokui useum): Tiếng cười hạnh phúc của tôi

Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Trung

Tương tụ với Hàn Quốc, anh em láng giềng Trung Quốc cũng là nước sản xuất ra nhiều phim, truyện ngôn tình và nổi tiếng về độ ngọt ngào của tình yêu đôi lứa. Các chị em Việt luôn mê mệt các soái ca Trung trên màn ảnh mạnh mẽ và cưng chiều cô người yêu bé nhỏ.

Biệt danh cực hay dành cho các cặp đôi bằng tiếng Trung
Biệt danh cực hay dành cho các cặp đôi bằng tiếng Trung

Nếu như bạn đang tìm kiếm gợi ý đặt biệt danh cho người yêu nữ thì hãy tham khảo cá gợi ý biệt danh bằng tiếng Trung dưới đây, đảm bảo các chị em sẽ thích mê!

  • 爱人 (Ài rén): Người yêu
  • 甜蜜 (Tián mì): Ngọt ngào
  • 心肝 (Xīn gān): Trái tim
  • 宝贝 (Bǎo bèi): Bảo bối
  • 亲爱的 (Qīn ài de): Tình yêu
  • 甜心 (Tián xīn): Tim ngọt
  • 亲亲 (Qīn qīn): Hôn
  • 小宝贝 (Xiǎo bǎo bèi): Bảo bối nhỏ
  • 心动 (Xīn dòng): Tim rung động
  • 甜蜜的梦 (Tián mì de mèng): Giấc mơ ngọt ngào
  • 甜蜜微笑 (Tián mì wēi xiào): Nụ cười ngọt ngào
  • 爱情小鸟 (Ài qíng xiǎo niǎo): Chim tình yêu nhỏ
  • 甜蜜阳光 (Tián mì yáng guāng): Ánh nắng ngọt ngào
  • 心心相印 (Xīn xīn xiāng yìn): Trái tim gắn kết
  • 美丽 (Měi lì): Xinh đẹp
  • 幸福 (Xìng fú): Hạnh phúc
  • 温柔 (Wēn róu): Dịu dàng
  • 甜蜜爱意 (Tián mì ài yì): Tình yêu ngọt ngào
  • 心之爱 (Xīn zhī ài): Tình yêu trong tim
  • 甜蜜祝福 (Tián mì zhù fú): Lời chúc ngọt ngào
  • 爱意 (Ài yì): Tình yêu, ý nghĩa yêu thương
  • 甜蜜心愿 (Tián mì xīn yuàn): Ước mơ ngọt ngào
  • 心跳 (Xīn tiào): Nhịp tim, cảm xúc sâu lắng
  • 甜蜜瞬间 (Tián mì shùn jiān): Khoảnh khắc ngọt ngào
  • 美好 (Měi hǎo): Tuyệt vời, đẹp đẽ
  • 幸运 (Xìng yùn): May mắn
  • 心上人 (Xīn shàng rén): Người trong tim
  • 爱的港湾 (Ài de gǎng wān): Cảng yêu thương
  • 甜蜜思念 (Tián mì sī niàn): Nhớ nhung ngọt ngào
  • 心灵伴侣 (Xīn líng bàn lǚ): Người bạn tâm hồn
  • 美丽约定 (Měi lì yuē dìng): Hẹn ước đẹp đẽ
  • 幸福时刻 (Xìng fú shí kè): Khoảnh khắc hạnh phúc
  • 温馨 (Wēn xīn): Ấm áp, dễ chịu
  • 甜蜜心语 (Tián mì xīn yǔ): Lời ngọt ngào
  • 心之所向 (Xīn zhī suǒ xiàng): Tâm hướng
  • 爱的奇迹 (Ài de qí jì): Kỳ tích tình yêu
  • 甜蜜相伴 (Tián mì xiāng bàn): Đồng hành ngọt ngào
  • 心愿成真 (Xīn yuàn chéng zhēn): Ước mơ trở thành sự thật
  • 幸福相守 (Xìng fú xiāng shǒu): Cùng nhau hạnh phúc
  • 爱的告白 (Ài de gào bái): Tuyên bố tình yêu

Kết luận

Qua bài viết Phụ Nữ Plus chia sẻ thì mọi người cũng đã có thể tham khảo tìm hiểu các tên đặt biệt danh cho người yêu. Mong rằng qua những gợi ý như trên có thể giúp cho mọi người tìm ra được một biệt danh phù hợp dành cho người yêu của mình nhé.